Trang

Thứ Hai, 2 tháng 9, 2019

Bảng tra cung mệnh, ngũ hành


  • Thập can( tức là 10 thiên can) 

Giáp   (+)
Ất       (-)
Bính    (+)
Đinh     (-)
Mậu    (+)
Kỷ       (-)
Canh (+)
Tân      (-)
Nhâm  (+)
Quý     (-)
  • Thập nhị chi (12 địa chi) 

      (+)
Sửu     (-)
Dần    (+)
Mão    (-)
Thìn    (+)
Tỵ     (-)
Ngọ   (+)
Mùi      (-)
Thân   (+)
Dậu     (-)
Tuất    (+)
Hợi    (-)

Dương can chỉ kết hợp với dương chi, âm can chỉ kết hợp với âm chi.

Sự kết hợp hàng can với ngũ hành và tứ phương


Giáp
(+)
Mộc
Phương Đông
Ất
(-)
Mộc
Phương Đông
Bính
(+)
Hoả
Phương Nam
Đinh
(-)
Hoả
Phương Nam
Mậu
(+)
Thổ
Trung tâm
Kỷ
(-)
Thổ
Trung tâm
Canh
(+)
Kim
Phương Tây
Tân
(-)
Kim
Phương Tây
Nhâm
(+)
Thuỷ
Phương Bắc
Quý
(-)
Thuỷ
Phương Bắc

Sự kết hợp hàng chi với ngũ hành và tứ phương:

Hợi
(-)
Thuỷ
Phương Bắc
(+)
Thuỷ
Phương Bắc
Dần
(+)
Mộc
Phương Đông
Mão
(-)
Mộc
Phương Đông
Ngọ
(+)
Hoả
Phương Nam
Tỵ
(-)
Hoả
Phương Nam
Thân
(+)
Kim
Phương Tây
Dậu
(-)
Kim
Phương Tây
Sửu
(-)
Thổ
Phân bố đều bốn phương
Thìn
(+)
Thổ
Phân bố đều bốn phương
Mùi
(-)
Thổ
Phân bố đều bốn phương
Tuất
(+)
Thổ
Phân bố đều bốn phương

  • Cung Bát Trạch, bảng ngũ hành nạp âm 60 hoa giáp
NĂM
TUỔI
CUNG
HÀNH
Ngũ hành nạp âm
Nghĩa
Nam
Nữ
1924
Giáp Tý
Tốn
Khôn
Kim +
Hải trung kim
Vàng dưới biển
1925
Ất Sửu
Chấn
Chấn
Kim -
1926
Bính Dần
Khôn
Tốn
Hỏa +
Lư trung hỏa
Lửa trong lò
1927
Đinh Mão
Khảm
Cấn
Hỏa -
1928
Mậu Thìn
Ly
Càn
Mộc +
Đại lâm mộc
Cây trong rừng lớn
1929
Kỷ Tỵ
Cấn
Đoài
Mộc -
1930
Canh Ngọ
Đoài
Cấn
Thổ +
Lộ bàng thổ
Đất ven đường
1931
Tân Mùi
Càn
Ly
Thổ -
1932
NhâmThân
Khôn
Khảm
Kim +
Kiếm phong kim
Vàng ở mũi kiếm
1933
Quý Dậu
Tốn
Khôn
Kim -
1934
GiápTuất
Chấn
Chấn
Hỏa +
Sơn đầu hỏa
Lửa trong núi
1935
Ất Hợi
Khôn
Tốn
Hỏa -
1936
Bính Tý
Khảm
Cấn
Thủy +
Giản hạ thủy
Nước dưới khe
1937
Đinh Sửu
Ly
Càn
Thủy -
1938
Mậu Dần
Cấn
Đoài
Thổ +
Thành đầu thổ
Đất trên mặt thành
1939
Kỷ Mão
Đoài
Cấn
Thổ -
1940
Canhthìn
Càn
Ly
Kim +
Bạch lạp kim
Vàng trong nến trắng
1941
Tân Tỵ
Khôn
Khảm
Kim -
1942
Nhâm Ngọ
Tốn
Khôn
Mộc +
Dương liễu mộc
Gỗ cây dương liễu
1943
Qúy Mùi
Chấn
Chấn
Mộc -
1944
GiápThân
Khôn
Tốn
Thủy +
Tuyền trung thủy
nước suối
1945
Ất Dậu
Khảm
Cấn
Thủy -
1946
BínhTuất
Ly
Càn
Thổ +
Ốc thượng thổ
Đất trên nóc nhà
1947
Đinh hợi
Cấn
Đoài
Thổ -
1948
Mậu Tý
Đoài
Cấn
Hỏa +
Tích lịch hỏa
Lửa sấm sét
1949
Kỷ Sửu
Càn
Ly
Hỏa -
1950
Canh Dần
Khôn
Khảm
Mộc +
Tùng bách mộc
Gỗ cây tùng bách
1951
Tân Mão
Tốn
Khôn
Mộc -
1952
NhâmThìn
Chấn
Chấn
Thủy +
Trường lưu thủy
Nước chảy mãi
1953
Quý Tỵ
Khôn
Tốn
Thủy -
1954
Giáp Ngọ
Khảm
Cấn
Kim +
Sa trung kim
Vàng trong cát
1955
Ất Mùi
Ly
Càn
Kim -
1956
Bính thân
Cấn
Đoài
Hỏa +
Sơn hạ hỏa
Lửa dưới núi
1957
Đinh Dậu
Đoài
Cấn
Hỏa -
1958
Mậu Tuất
Càn
Ly
Mộc +
Bình địa mộc
Cây ở đồng bằng
1959
Kỷ Hợi
Khôn
Khảm
Mộc -
1960
Canh Tý
Tốn
Khôn
Thổ +
Bích thượng thổ
Đất trên vách
1961
Tân Sửu
Chấn
Chấn
Thổ -
1962
Nhâm Dần
Khôn
Tốn
Kim +
Kim bạc kim
Vàng thếp mỏng
1963
Quý Mão
Khảm
Cấn
Kim -
1964
GiápThìn
Ly
Càn
Hỏa +
Phú đăng hỏa
Lửa trong đèn
1965
Ất Tỵ
Cấn
Đoài
Hỏa -
1966
Bính Ngọ
Đoài
Cấn
Thủy +
Thiên hà thủy
Nước trên trời
1967
Đinh Mùi
Càn
Ly
Thủy -
1968
Mậu Thân
Khôn
Khảm
Thổ +
Đại dịch thổ
Đất thuộc khu lớn
1969
Kỷ Dậu
Tốn
Khôn
Thổ -
1970
CanhTuất
Chấn
Chấn
Kim +
Thoa xuyến kim
Vàng làm đồ trang sức
1971
Tân Hợi
Khôn
Tốn
Kim -
1972
Nhâm Tý
Khảm
Cấn
Mộc +
Tang đố mộc
Gỗ cây dâu
1973
Quý Sửu
Ly
Càn
Mộc -
1974
Giáp Dần
Cấn
Đoài
Thủy +
Đại khe thủy
Nước khe lớn
1975
Ất Mão
Đoài
Cấn
Thủy -
1976
BínhThìn
Càn
Ly
Thổ +
Sa trung thổ
Đất pha cát
1977
Đinh Tỵ
Khôn
Khảm
Thổ -
1978
Mậu Ngọ
Tốn
Khôn
Hỏa +
Thiên thượng hỏa
Lửa trên trời
1979
Kỷ Mùi
Chấn
Chấn
Hỏa -
1980
CanhThân
Khôn
Tốn
Mộc +
Thạch lựu mộc
Gỗ cây lựu
1981
Tân Dậu
Khảm
Cấn
Mộc -
1982
NhâmTuất
Ly
Càn
Thủy +
Địa hải thủy
Nước biển lớn
1983
Quý Hợi
Cấn
Đoài
Thủy -
1984
Giáp tý
Đoài
Cấn
Kim +
Hải trung kim
Vàng dưới biển
1985
Ất Sửu
Càn
Ly
Kim -
1986
Bính Dần
Khôn
Khảm
Hỏa +
Lư trung hỏa
Lửa trong lò
1987
Đinh Mão
Tốn
Khôn
Hỏa -
1988
Mậu Thìn
Chấn
Chấn
Mộc +
Đại lâm mộc
Cây trong rừng lớn
1989
Kỷ Tỵ
Khôn
Tốn
Mộc -
1990
Canh Ngọ
Khảm
Cấn
Thổ +
Lộ bàng thổ
Đất ven đường
1991
Tân Mùi
Ly
Càn
Thổ -
1992
NhâmThân
Cấn
Đoài
Kim +
Kiếm phong kim
Vàng ở mũi kiếm
1993
Quý Dậu
Đoài
Cấn
Kim -
1994
GiápTuất
Càn
Ly
Hỏa +
Sơn đầu hỏa
Lửa trong núi
1995
Ất Hợi
Khôn
Khảm
Hỏa -
1996
Bính Tý
Tốn
Khôn
Thủy +
Giản hạ thủy
Nước dưới khe
1997
Đinh Sửu
Chấn
Chấn
Thủy -
1998
Mậu Dần
Khôn
Tốn
Thổ +
Thành đầu thổ
Đất trên mặt thành
1999
Kỷ Mão
Khảm
Cấn
Thổ -
2000
Canhthìn
Ly
Càn
Kim +
Bạch lạp kim
Vàng trong nến trắng
2001
Tân Tỵ
Cấn
Đoài
Kim -
2002
Nhâm Ngọ
Đoài
Cấn
Mộc +
Dương liễu mộc
Gỗ cây dương liễu
2003
Qúy Mùi
Càn
Ly
Mộc -
2004
GiápThân
Khôn
Khảm
Thủy +
Tuyền trung thủy
nước suối
2005
Ất Dậu
Tốn
Khôn
Thủy -
2006
BínhTuất
Chấn
Chấn
Thổ +
Ốc thượng thổ
Đất trên nóc nhà
2007
Đinh hợi
Khôn
Tốn
Thổ -
2008
Mậu Tý
Khảm
Cấn
Hỏa +
Tích lịch hỏa
Lửa sấm sét
2009
Kỷ Sửu
Ly
Càn
Hỏa -
2010
Canh Dần
Cấn
Đoài
Mộc +
Tùng bách mộc
Gỗ cây tùng bách
2011
Tân Mão
Đoài
Cấn
Mộc -
2012
NhâmThìn
Càn
Ly
Thủy +
Trường lưu thủy
Nước chảy mãi
2013
Quý Tỵ
Khôn
Khảm
Thủy -
2014
Giáp Ngọ
Tốn
Khôn
Kim +
Sa trung kim
Vàng trong cát
2015
Ất Mùi
Chấn
Chấn
Kim -
2016
Bínhthân
Khôn
Tốn
Hỏa +
Sơn hạ hỏa
Lửa dưới núi
2017
Đinh Dậu
Khảm
Cấn
Hỏa -
2018
Mậu Tuất
Ly
Càn
Mộc +
Bình địa mộc
Cây ở đồng bằng
2019
Kỷ Hợi
Cấn
Đoài
Mộc -
2020
Canh Tý
Đoài
Cấn
Thổ +
Bích thượng thổ
Đất trên vách
2021
Tân Sửu
Càn
Ly
Thổ -
2022
Nhâm Dần
Khôn
Khảm
Kim +
Kim bạc kim
Vàng thếp mỏng
2023
Quý Mão
Tốn
Khôn
Kim -
2024
GiápThìn
Chấn
Chấn
Hỏa +
Phú đăng hỏa
Lửa trong đèn
2025
Ất Tỵ
Khôn
Tốn
Hỏa -
2026
Bính Ngọ
Khảm
Cấn
Thủy +
Thiên hà thủy
Nước trên trời
2027
Đinh Mùi
Ly
Càn
Thủy -
2028
Mậu Thân
Cấn
Đoài
Thổ +
Đại dịch thổ
Đất thuộc khu lớn
2029
Kỷ Dậu
Đoài
Cấn
Thổ -
2030
CanhTuất
Càn
Ly
Kim +
Thoa xuyến kim
Vàng làm đồ trang sức
2031
Tân Hợi
Khôn
Khảm
Kim -
2032
Nhâm Tý
Tốn
Khôn
Mộc +
Tang đố mộc
Gỗ cây dâu
2033
Quý Sửu
Chấn
Chấn
Mộc -
2034
Giáp Dần
Khôn
Tốn
Thủy +
Đại khe thủy
Nước khe lớn
2035
Ất Mão
Khảm
Cấn
Thủy -
2036
BínhThìn
Ly
Càn
Thổ +
Sa trung thổ
Đất pha cát
2037
Đinh Tỵ
Cấn
Đoài
Thổ -
2038
Mậu Ngọ
Đoài
Cấn
Hỏa +
Thiên thượng hỏa
Lửa trên trời
2039
Kỷ Mùi
Càn
Ly
Hỏa -
2040
CanhThân
Khôn
Khảm
Mộc +
Thạch lựu mộc
Gỗ cây lựu
2041
Tân Dậu
Tốn
Khôn
Mộc -
2042
NhâmTuất
Chấn
Chấn
Thủy +
Địa hải thủy
Nước biển lớn
2043
Quý Hợi
Khôn
Tốn
Thủy -

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét