- Thập can( tức là 10 thiên can)
Giáp (+)
|
Ất (-)
|
Bính (+)
|
Đinh (-)
|
Mậu (+)
|
Kỷ (-)
|
Canh (+)
|
Tân (-)
|
Nhâm (+)
|
Quý (-)
|
- Thập nhị chi (12 địa chi)
Tí
(+)
|
Sửu (-)
|
Dần (+)
|
Mão (-)
|
Thìn (+)
|
Tỵ (-)
|
Ngọ (+)
|
Mùi (-)
|
Thân (+)
|
Dậu (-)
|
Tuất (+)
|
Hợi (-)
|
Dương can chỉ kết hợp với dương chi, âm can chỉ kết hợp với âm chi.
Sự kết hợp hàng can với ngũ hành và tứ phương
Giáp
|
(+)
|
Mộc
|
Phương Đông
|
Ất
|
(-)
|
Mộc
|
Phương Đông
|
Bính
|
(+)
|
Hoả
|
Phương Nam
|
Đinh
|
(-)
|
Hoả
|
Phương Nam
|
Mậu
|
(+)
|
Thổ
|
Trung tâm
|
Kỷ
|
(-)
|
Thổ
|
Trung tâm
|
Canh
|
(+)
|
Kim
|
Phương Tây
|
Tân
|
(-)
|
Kim
|
Phương Tây
|
Nhâm
|
(+)
|
Thuỷ
|
Phương Bắc
|
Quý
|
(-)
|
Thuỷ
|
Phương Bắc
|
Sự kết hợp hàng chi với ngũ hành và tứ phương:
Hợi
|
(-)
|
Thuỷ
|
Phương Bắc
|
Tí
|
(+)
|
Thuỷ
|
Phương Bắc
|
Dần
|
(+)
|
Mộc
|
Phương Đông
|
Mão
|
(-)
|
Mộc
|
Phương Đông
|
Ngọ
|
(+)
|
Hoả
|
Phương Nam
|
Tỵ
|
(-)
|
Hoả
|
Phương Nam
|
Thân
|
(+)
|
Kim
|
Phương Tây
|
Dậu
|
(-)
|
Kim
|
Phương Tây
|
Sửu
|
(-)
|
Thổ
|
Phân bố đều bốn phương
|
Thìn
|
(+)
|
Thổ
|
Phân bố đều bốn phương
|
Mùi
|
(-)
|
Thổ
|
Phân bố đều bốn phương
|
Tuất
|
(+)
|
Thổ
|
Phân bố đều bốn phương
|
- Cung Bát Trạch, bảng ngũ hành nạp âm 60 hoa giáp
|
NĂM
|
TUỔI
|
CUNG
|
HÀNH
|
Ngũ hành nạp âm
|
Nghĩa
|
|
|
Nam
|
Nữ
|
|||||
|
1924
|
Giáp Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim +
|
Hải trung kim
|
Vàng dưới biển
|
|
1925
|
Ất Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Kim -
|
||
|
1926
|
Bính Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa +
|
Lư trung hỏa
|
Lửa trong lò
|
|
1927
|
Đinh Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Hỏa -
|
||
|
1928
|
Mậu Thìn
|
Ly
|
Càn
|
Mộc +
|
Đại lâm mộc
|
Cây trong rừng lớn
|
|
1929
|
Kỷ Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Mộc -
|
||
|
1930
|
Canh Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ +
|
Lộ bàng thổ
|
Đất ven đường
|
|
1931
|
Tân Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Thổ -
|
||
|
1932
|
NhâmThân
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim +
|
Kiếm phong kim
|
Vàng ở mũi kiếm
|
|
1933
|
Quý Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim -
|
||
|
1934
|
GiápTuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Hỏa +
|
Sơn đầu hỏa
|
Lửa trong núi
|
|
1935
|
Ất Hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa -
|
||
|
1936
|
Bính Tý
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy +
|
Giản hạ thủy
|
Nước dưới khe
|
|
1937
|
Đinh Sửu
|
Ly
|
Càn
|
Thủy -
|
||
|
1938
|
Mậu Dần
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ +
|
Thành đầu thổ
|
Đất trên mặt thành
|
|
1939
|
Kỷ Mão
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ -
|
||
|
1940
|
Canhthìn
|
Càn
|
Ly
|
Kim +
|
Bạch lạp kim
|
Vàng trong nến trắng
|
|
1941
|
Tân Tỵ
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim -
|
||
|
1942
|
Nhâm Ngọ
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc +
|
Dương liễu mộc
|
Gỗ cây dương liễu
|
|
1943
|
Qúy Mùi
|
Chấn
|
Chấn
|
Mộc -
|
||
|
1944
|
GiápThân
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy +
|
Tuyền trung thủy
|
nước suối
|
|
1945
|
Ất Dậu
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy -
|
||
|
1946
|
BínhTuất
|
Ly
|
Càn
|
Thổ +
|
Ốc thượng thổ
|
Đất trên nóc nhà
|
|
1947
|
Đinh hợi
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ -
|
||
|
1948
|
Mậu Tý
|
Đoài
|
Cấn
|
Hỏa +
|
Tích lịch hỏa
|
Lửa sấm sét
|
|
1949
|
Kỷ Sửu
|
Càn
|
Ly
|
Hỏa -
|
||
|
1950
|
Canh Dần
|
Khôn
|
Khảm
|
Mộc +
|
Tùng bách mộc
|
Gỗ cây tùng bách
|
|
1951
|
Tân Mão
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc -
|
||
|
1952
|
NhâmThìn
|
Chấn
|
Chấn
|
Thủy +
|
Trường lưu thủy
|
Nước chảy mãi
|
|
1953
|
Quý Tỵ
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy -
|
||
|
1954
|
Giáp Ngọ
|
Khảm
|
Cấn
|
Kim +
|
Sa trung kim
|
Vàng trong cát
|
|
1955
|
Ất Mùi
|
Ly
|
Càn
|
Kim -
|
||
|
1956
|
Bính thân
|
Cấn
|
Đoài
|
Hỏa +
|
Sơn hạ hỏa
|
Lửa dưới núi
|
|
1957
|
Đinh Dậu
|
Đoài
|
Cấn
|
Hỏa -
|
||
|
1958
|
Mậu Tuất
|
Càn
|
Ly
|
Mộc +
|
Bình địa mộc
|
Cây ở đồng bằng
|
|
1959
|
Kỷ Hợi
|
Khôn
|
Khảm
|
Mộc -
|
||
|
1960
|
Canh Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Thổ +
|
Bích thượng thổ
|
Đất trên vách
|
|
1961
|
Tân Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Thổ -
|
||
|
1962
|
Nhâm Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Kim +
|
Kim bạc kim
|
Vàng thếp mỏng
|
|
1963
|
Quý Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Kim -
|
||
|
1964
|
GiápThìn
|
Ly
|
Càn
|
Hỏa +
|
Phú đăng hỏa
|
Lửa trong đèn
|
|
1965
|
Ất Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Hỏa -
|
||
|
1966
|
Bính Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Thủy +
|
Thiên hà thủy
|
Nước trên trời
|
|
1967
|
Đinh Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Thủy -
|
||
|
1968
|
Mậu Thân
|
Khôn
|
Khảm
|
Thổ +
|
Đại dịch thổ
|
Đất thuộc khu lớn
|
|
1969
|
Kỷ Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Thổ -
|
||
|
1970
|
CanhTuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Kim +
|
Thoa xuyến kim
|
Vàng làm đồ trang sức
|
|
1971
|
Tân Hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Kim -
|
||
|
1972
|
Nhâm Tý
|
Khảm
|
Cấn
|
Mộc +
|
Tang đố mộc
|
Gỗ cây dâu
|
|
1973
|
Quý Sửu
|
Ly
|
Càn
|
Mộc -
|
||
|
1974
|
Giáp Dần
|
Cấn
|
Đoài
|
Thủy +
|
Đại khe thủy
|
Nước khe lớn
|
|
1975
|
Ất Mão
|
Đoài
|
Cấn
|
Thủy -
|
||
|
1976
|
BínhThìn
|
Càn
|
Ly
|
Thổ +
|
Sa trung thổ
|
Đất pha cát
|
|
1977
|
Đinh Tỵ
|
Khôn
|
Khảm
|
Thổ -
|
||
|
1978
|
Mậu Ngọ
|
Tốn
|
Khôn
|
Hỏa +
|
Thiên thượng hỏa
|
Lửa trên trời
|
|
1979
|
Kỷ Mùi
|
Chấn
|
Chấn
|
Hỏa -
|
||
|
1980
|
CanhThân
|
Khôn
|
Tốn
|
Mộc +
|
Thạch lựu mộc
|
Gỗ cây lựu
|
|
1981
|
Tân Dậu
|
Khảm
|
Cấn
|
Mộc -
|
||
|
1982
|
NhâmTuất
|
Ly
|
Càn
|
Thủy +
|
Địa hải thủy
|
Nước biển lớn
|
|
1983
|
Quý Hợi
|
Cấn
|
Đoài
|
Thủy -
|
||
|
1984
|
Giáp tý
|
Đoài
|
Cấn
|
Kim +
|
Hải trung kim
|
Vàng dưới biển
|
|
1985
|
Ất Sửu
|
Càn
|
Ly
|
Kim -
|
||
|
1986
|
Bính Dần
|
Khôn
|
Khảm
|
Hỏa +
|
Lư trung hỏa
|
Lửa trong lò
|
|
1987
|
Đinh Mão
|
Tốn
|
Khôn
|
Hỏa -
|
||
|
1988
|
Mậu Thìn
|
Chấn
|
Chấn
|
Mộc +
|
Đại lâm mộc
|
Cây trong rừng lớn
|
|
1989
|
Kỷ Tỵ
|
Khôn
|
Tốn
|
Mộc -
|
||
|
1990
|
Canh Ngọ
|
Khảm
|
Cấn
|
Thổ +
|
Lộ bàng thổ
|
Đất ven đường
|
|
1991
|
Tân Mùi
|
Ly
|
Càn
|
Thổ -
|
||
|
1992
|
NhâmThân
|
Cấn
|
Đoài
|
Kim +
|
Kiếm phong kim
|
Vàng ở mũi kiếm
|
|
1993
|
Quý Dậu
|
Đoài
|
Cấn
|
Kim -
|
||
|
1994
|
GiápTuất
|
Càn
|
Ly
|
Hỏa +
|
Sơn đầu hỏa
|
Lửa trong núi
|
|
1995
|
Ất Hợi
|
Khôn
|
Khảm
|
Hỏa -
|
||
|
1996
|
Bính Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Thủy +
|
Giản hạ thủy
|
Nước dưới khe
|
|
1997
|
Đinh Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Thủy -
|
||
|
1998
|
Mậu Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Thổ +
|
Thành đầu thổ
|
Đất trên mặt thành
|
|
1999
|
Kỷ Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Thổ -
|
||
|
2000
|
Canhthìn
|
Ly
|
Càn
|
Kim +
|
Bạch lạp kim
|
Vàng trong nến trắng
|
|
2001
|
Tân Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Kim -
|
||
|
2002
|
Nhâm Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Mộc +
|
Dương liễu mộc
|
Gỗ cây dương liễu
|
|
2003
|
Qúy Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Mộc -
|
||
|
2004
|
GiápThân
|
Khôn
|
Khảm
|
Thủy +
|
Tuyền trung thủy
|
nước suối
|
|
2005
|
Ất Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Thủy -
|
||
|
2006
|
BínhTuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Thổ +
|
Ốc thượng thổ
|
Đất trên nóc nhà
|
|
2007
|
Đinh hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Thổ -
|
||
|
2008
|
Mậu Tý
|
Khảm
|
Cấn
|
Hỏa +
|
Tích lịch hỏa
|
Lửa sấm sét
|
|
2009
|
Kỷ Sửu
|
Ly
|
Càn
|
Hỏa -
|
||
|
2010
|
Canh Dần
|
Cấn
|
Đoài
|
Mộc +
|
Tùng bách mộc
|
Gỗ cây tùng bách
|
|
2011
|
Tân Mão
|
Đoài
|
Cấn
|
Mộc -
|
||
|
2012
|
NhâmThìn
|
Càn
|
Ly
|
Thủy +
|
Trường lưu thủy
|
Nước chảy mãi
|
|
2013
|
Quý Tỵ
|
Khôn
|
Khảm
|
Thủy -
|
||
|
2014
|
Giáp Ngọ
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim +
|
Sa trung kim
|
Vàng trong cát
|
|
2015
|
Ất Mùi
|
Chấn
|
Chấn
|
Kim -
|
||
|
2016
|
Bínhthân
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa +
|
Sơn hạ hỏa
|
Lửa dưới núi
|
|
2017
|
Đinh Dậu
|
Khảm
|
Cấn
|
Hỏa -
|
||
|
2018
|
Mậu Tuất
|
Ly
|
Càn
|
Mộc +
|
Bình địa mộc
|
Cây ở đồng bằng
|
|
2019
|
Kỷ Hợi
|
Cấn
|
Đoài
|
Mộc -
|
||
|
2020
|
Canh Tý
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ +
|
Bích thượng thổ
|
Đất trên vách
|
|
2021
|
Tân Sửu
|
Càn
|
Ly
|
Thổ -
|
||
|
2022
|
Nhâm Dần
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim +
|
Kim bạc kim
|
Vàng thếp mỏng
|
|
2023
|
Quý Mão
|
Tốn
|
Khôn
|
Kim -
|
||
|
2024
|
GiápThìn
|
Chấn
|
Chấn
|
Hỏa +
|
Phú đăng hỏa
|
Lửa trong đèn
|
|
2025
|
Ất Tỵ
|
Khôn
|
Tốn
|
Hỏa -
|
||
|
2026
|
Bính Ngọ
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy +
|
Thiên hà thủy
|
Nước trên trời
|
|
2027
|
Đinh Mùi
|
Ly
|
Càn
|
Thủy -
|
||
|
2028
|
Mậu Thân
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ +
|
Đại dịch thổ
|
Đất thuộc khu lớn
|
|
2029
|
Kỷ Dậu
|
Đoài
|
Cấn
|
Thổ -
|
||
|
2030
|
CanhTuất
|
Càn
|
Ly
|
Kim +
|
Thoa xuyến kim
|
Vàng làm đồ trang sức
|
|
2031
|
Tân Hợi
|
Khôn
|
Khảm
|
Kim -
|
||
|
2032
|
Nhâm Tý
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc +
|
Tang đố mộc
|
Gỗ cây dâu
|
|
2033
|
Quý Sửu
|
Chấn
|
Chấn
|
Mộc -
|
||
|
2034
|
Giáp Dần
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy +
|
Đại khe thủy
|
Nước khe lớn
|
|
2035
|
Ất Mão
|
Khảm
|
Cấn
|
Thủy -
|
||
|
2036
|
BínhThìn
|
Ly
|
Càn
|
Thổ +
|
Sa trung thổ
|
Đất pha cát
|
|
2037
|
Đinh Tỵ
|
Cấn
|
Đoài
|
Thổ -
|
||
|
2038
|
Mậu Ngọ
|
Đoài
|
Cấn
|
Hỏa +
|
Thiên thượng hỏa
|
Lửa trên trời
|
|
2039
|
Kỷ Mùi
|
Càn
|
Ly
|
Hỏa -
|
||
|
2040
|
CanhThân
|
Khôn
|
Khảm
|
Mộc +
|
Thạch lựu mộc
|
Gỗ cây lựu
|
|
2041
|
Tân Dậu
|
Tốn
|
Khôn
|
Mộc -
|
||
|
2042
|
NhâmTuất
|
Chấn
|
Chấn
|
Thủy +
|
Địa hải thủy
|
Nước biển lớn
|
|
2043
|
Quý Hợi
|
Khôn
|
Tốn
|
Thủy -
|
||
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét